- Xe máy 50cc
- Xe ga 50cc
- Xe Cub 50cc
- Xe điện
- Xe máy điện
- Xe đạp điện
- Xe điện 3 bánh
- Xe đạp
- Ắc quy xe điện, Sạc
Model: - Bảo hành:
Giá khuyến mại
-12%
12.200.000 ₫
13.900.000 ₫
Quà khuyến mại
Xe đạp điện Nijia Cap A 2 Đĩa là phiên bản nâng cấp của xe đạp điện Nijia Cap A thông thường. Với thiết kế mới thể thao hơn tạo nên sự khác biệt Nijia Cap A 2 Đĩa mang đến trải nghiệm lái xe thú vị cho người điều khiển, xe có trọng lượng nhẹ, dễ điều khiển, an toàn và phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng.
Sở hữu kiểu dáng trẻ trung, năng động, mặt trước Nijia Cap A 2 Đĩa có nét cá tính độc đáo với đèn pha Led kiểu chiến binh có hai chế độ chiếu sáng bình thường và chiếu sáng cường độ cao. Đèn Led tiết kiệm điện và cho ánh sáng chiếu xa và rộng, cốp trước hình khiên mạnh mẽ nhìn từ đằng trước tựa như chiến binh. Mặt đồng hồ điện tử hoàn toàn, hiển thị các thông số về vận tốc, quãng đường, lượng pin một các rõ ràng và dễ theo dõi. Bên cạnh mặt đồng hồ là tay lái phẳng dễ điều khiển với hệ thống nút bấm đơn giản, có trang bị cổng sạc USB cứu nguy cho những lúc điện thoại hết pin.
Được trang bị động cơ mới mạnh mẽ hơn, đi êm hơn, có khả năng chống nước và tiết kiệm điện hơn, kết hợp với 4 ắc quy 12A – 48V cho quãng đường đi được lên đến 40-45km một lần sạc. Bộ khung xe mang đến sự chắc chắn, bền bỉ và tải trọng lớn hơn. Khung xe được sơn đen khác với mầu sơn bạc như phiên bản cũ khiến chiếc xe trở nên thể thao hơn. Sàn để chân rộng, giảm sóc sau êm ái, khung xe một gióng chắc chắn cho tải trọng lên đến 160kg.
Nijia Cap A 2 Đĩa có mặt đồng hồ điện tử hoàn toàn, hiển thị các thông số về vận tốc, quãng đường, lượng pin một các rõ ràng và dễ theo dõi. Bên cạnh mặt đồng hồ là tay lái phẳng dễ điều khiển với hệ thống nút bấm đơn giản, có trang bị cổng sạc USB cứu nguy cho những lúc điện thoại hết pin. Bộ lốp không săm có kích thước lớn tăng độ ma sát với đường, vành hợp kim đúc mang đến sự chắc chắn. Xe được trong bị phanh đĩa trước và phanh cơ sau an toàn.
Thương hiệu | Nijia |
Kích thước xe |
|
Đường kính bánh xe |
|
Kiểu dáng xe |
|
Đối tượng |
|
Chọn xe theo nhu cầu |
|
Công suất động cơ |
|
Vận tốc xe |
|
Trọng lượng xe |
|
Sạc điện |
|
Thời gian sạc |
|
Phanh trước/sau |
|
Lốp |
|
Giảm Xóc |
|
Quãng đường di chuyển |
|
Năng lượng |
|
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi câu hỏi của bạn
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký phản hồi